C/m các hằng đẳng thức:
a. (a + b + c)^2 + a^2 + b^2 + c^2 = (a + b)^2 + (b + c)^2 + (c + a)^2
b. x^4 + y^4 + (x + y)^4 = 2(x^2 = xy + y^2)^2
C/m các hằng đẳng thức:
a. (a + b + c)^2 + a^2 + b^2 + c^2 = (a + b)^2 + (b + c)^2 + (c + a)^2
b. x^4 + y^4 + (x + y)^4 = 2(x^2 = xy + y^2)^2
Toán lớp 7 chưa học Hằng đẳng thức đâu Nguyen Hai Dang
Chứng minh các hằng đẳng thức :
a. ( a + b + c )^2 + a^2 + b^2 + c^2 = ( a + b )^2 + ( b + c ) ^2 + ( c + a )^2
b. x^4 + y^4 + ( x + y )^4 = 2.( x^2 + xy + y^2 )^2
Chứng minh các hằng đẳng thức :
a) (a + b + c)² + a² + b² + c² = (a + b)² + (b + c)² + (c + a)²;
b) \(^{x^4+y^4}\) + \(\text{(x + y)}^4\)= 2(x² + xy + y²)².
a: (a+b+c)^2+a^2+b^2+c^2
=a^2+b^2+c^2+a^2+b^2+c^2+2ab+2ac+2bc
=(a^2+2ab+b^2)+(b^2+2bc+c^2)+(a^2+2ac+c^2)
=(a+b)^2+(b+c)^2+(c+a)^2
b: (x+y)^4-2(x^2+xy+y^2)^2
=(x^2+2xy+y^2)^2-2(x^2+xy+y^2)^2
=x^4+4x^2y^2+y^4+4x^3y+2x^2y^2+4xy^3-2(x^4+x^2y^2+y^4+2x^3y+2x^2y^2+2xy^3)
=-x^4-y^4
=>ĐPCM
Câu 1. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 3. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 16x2-(4x-5)2=15 b) (2x+1)(1-2x)+(1-2x)2=18
c) (x-5)2-x(x-4)=9 d) (x-5)2+(x-4)(1-x)=0
Tách ra mỗi câu một lần.
Dài quá không ai làm đâu.
Nhìn nản lắm.
Câu 3:
a: \(49^2=2401\)
b: \(51^2=2601\)
c: \(99\cdot100=9900\)
Chứng minh các hằng đẳng thức:
1) (a+b+c)2+a2+b2+c2=(a+b)2+(b+c)2+(c+a)2
2) x4+y4+(x+y)4=2(x2+xy+y2)2
Chứng minh các hằng đẳng thức sau:
a) \(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2=\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(c+a\right)^2\)
b) \(x^4+y^4+\left(x+y\right)^4=2\left(x^2+xy+y^2\right)^2\)
Mình đang cần lời giải ( chi tiết). Cảm ơn nhiều
chứng minh các đẳng thức sau
a) (x-y)(x^4+x^3y+x^2y^2+xy^3+y^4)= x^5-y^5
b) (x+y)(x^4-x^3y+x^2y^2-xy^3+y^4)= x^5+y^5
c) (a+b)(a^3-a^2b+ab^2-b^3)=a^4-b^4
Bài 4: Chứng minh các hằng đẳng thức sau
a. x2+y2=(x+ y)2- 2xy
b. (a+b)2-(a-b)(a+b)= 2b(a+b)
Bài 4: Chứng minh các hằng đẳng thức sau
a. x2+y2=(x+ y)2- 2xy
biến đổi vế phải ta được:
(x+ y)2- 2xy
=x2+2xy+y2-2xy
=x2+y2 bằng vế phải
=> biểu thức đã được chứng minh
b. (a+b)2-(a-b)(a+b)= 2b(a+b)
biến đổi vế trái ta được:
(a+b)2-(a-b)(a+b)
=a2+2ab+b2-(a2-b2)
=a2+2ab+b2-a2+b2
=2ab+2b2
=2b(a+b)
Bài 2.15: Chứng minh các hằng đẳng thức sau
a) (a+b)2+(a-b)2=2(a2+b2)
b) (a+b+c)2+a2+b2+c2=(a+b)2+(b+c)2+(c+a)2
c) (x+y)4+x4+y4=2(x2+xy+y2)2
a) Biến đổi vế trái ta có:
\(\left(a+b\right)^2+\left(a-b\right)^2=a^2+2ab+b^2+a^2-2ab+b^2=2\left(a^2+b^2\right)=VP\)
Vậy đẳng thức trên được chứng minh
b) Biến đổi vế trái ta có:
\(\left(a+b+c\right)^2+a^2+b^2+c^2\)
\(=a^2+b^2+c^2+2ab+2bc+2ca+a^2+b^2+c^2\)
\(=\left(a^2+2ab+b^2\right)+\left(b^2+2bc+c^2\right)+\left(c^2+2ca+a^2\right)\)
\(=\left(a+b\right)^2+\left(b+c\right)^2+\left(c+a\right)^2=VP\)
Vậy đẳng thức trên được chứng minh
c)Biến đổi vế trái ta có:
\(\left(x+y\right)^4+x^4+y^4\)
\(=x^4+y^4+4x^3y+6x^2y^2+4xy^3+x^4+y^4\)
\(=2\left(x^4+y^4+2x^2y^2\right)+4xy\left(x^2+y^2\right)+2x^2y^2\)
\(=2\left(x^2+y^2\right)^2+4xy\left(x^2+y^2\right)+2x^2y^2\)
\(=2\left[\left(x^2+y^2\right)^2+2xy\left(x^2+y^2\right)+x^2y^2\right]\)
\(=2\left(x^2+xy+y^2\right)^2=VP\)
Vậy đẳng thức trên được chứng minh